đứng đắn
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: đứng đắn+
- Serious, serious-minded
- Anh ta còn trẻ nhưng rất đứng đắn
Thought still quitr young, he is very serious-minded
- Anh ta còn trẻ nhưng rất đứng đắn
Lượt xem: 573
Từ vừa tra